🔍
Search:
SỰ SUY YẾU
🌟
SỰ SUY YẾU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
힘이나 세력이 점점 줄어듦.
1
SỰ SUY YẾU:
Sự giảm dần sức lực hay thế lực.
-
Danh từ
-
1
힘이 없고 약함.
1
SỰ SUY YẾU, SỰ SUY NHƯỢC:
Sự không còn sức và yếu đi.
-
☆
Danh từ
-
1
재산을 잃거나 권력이 약해져서 보잘것없이 됨.
1
SỰ PHÁ SẢN, SỰ SUY SỤP, SỰ SUY YẾU:
Việc đánh mất tài sản hoặc quyền lực bị yếu đi nên trở nên tầm thường.
-
2
망해서 완전히 없어짐.
2
SỰ TAN RÃ, SỰ DIỆT VONG:
Sự sụp đổ và biến mất hoàn toàn.
-
Danh từ
-
1
저녁때의 햇빛. 또는 저녁때의 지는 해.
1
TÀ DƯƠNG, ÁNH HOÀNG HÔN, MẶT TRỜI LẶN:
Ánh mặt trời lúc mờ tối. Hoặc mặt trời lặn lúc tối.
-
2
(비유적으로) 새로운 것에 밀려 점점 몰락해 감.
2
SỰ SUY TÀN, SỰ SUY YẾU:
(cách nói ẩn dụ) Việc dần suy yếu do bị đẩy lùi bởi điều mới.
-
Danh từ
-
1
늙어서 몸의 기운이 약함.
1
SỰ LÃO SUY, SỰ SUY NHƯỢC CỦA TUỔI GIÀ, SỰ SUY YẾU, SỰ GIÀ YẾU:
Việc già và yếu đi.